1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Độ tuổi 18 đến 30, tốt nghiệp THPT trở lên
- Học sinh tốt nghiệp cấp 2 đi học chương trình chuyển tiếp lên Đại học, Cao đẳng.
- Tiếng Anh giao tiếp cơ bản
2. NGÀNH HỌC
- Quản lý nhà hàng khách sạn, Quản lý du lịch,
- Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế, Kế toán,
- Ngân hàng, Pha chế, Đầu bếp, CNTT, Thực phẩm,…
3. PHÍ ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT
- Tổng chi phí khoảng: 130 triệu đồng
- Quản lý nhà hàng khách sạn, Quản lý du lịch,
- Quản trị kinh doanh, Kinh tế quốc tế, Kế toán,
- Ngân hàng, Pha chế, Đầu bếp, CNTT, Thực phẩm,…
- Bao gồm: học phí 1 năm, visa, vé máy bay (Chi phí có thể cao hơn hoặc thấp hơn vì tỷ giá Đô la Sing tại từng thời điểm là khác nhau)
4. CHƯƠNG TRÌNH HỌC
- Học Cao đẳng Quốc tế hoặc Đại học Quốc tế
- Học Cao dẳng Quốc tế nâng cao 26 tháng
- Năm thứ 1: 6 tháng đầu vừa học vừa làm( học 3h/ngày, thời gian còn lại đi làm thêm). 6 tháng sau học sinh đi thực tập nhận lương từ 17 – 21 triệu đồng/tháng. Ngoài ra có thể làm thêm hoặc tăng ca để tăng thêm thu nhập.
- Năm thứ 2: 8 tháng vừa học vừa làm, 6 tháng sau học sinh viết đề tài và đi làm kiếm tiền.
- Sau 2 năm học sinh được cấp bằng Cao đẳng Quốc tế nâng cao và có cơ hội làm việc lâu dài tại Singapore hoặc tiếp tục học 1 năm liên thông để nhận bằng Đại học Quốc tế.
5. VỪA HỌC VỪA LÀM & CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
- Khi đang đi học học sinh có thể đi làm thêm thu nhập 5$ – 7$ /giờ, tùy theo năng lực của mỗi học sinh, thu nhập trung bình từ 20 – 30 triệu đồng/tháng. Các công việc làm thêm chủ yếu là: Bán hàng siêu thị, nhân viên lễ tân, nhân viên pha chế, nhân viên thu ngân, đầu bếp, nhân viên hoặc quản lý khách sạn nhà hàng,…
- Sau khi tốt nghiệp Đại học, Cao đẳng tại Singapore với bằng Quốc tế, học sinh có cơ hội làm việc như sau: * Ở lại làm việc tại Singapore với mực lương trung bình từ 35 – 50 triệu đồng/tháng.
| DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TUYỂN SINH 9/2023 | |||||
| TT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA ĐIỂM | NGÀNH HỌC | HỌC BỔNG (HỌC PHÍ/PHỤ PHÍ) | KTX |
| 1 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Kiện Hành | Đào Viên | 1.Kỹ thuật điện tử
2.Quản lý công nghiêp 3.Công nghệ thông tin 4. Logistics |
Học phí + tạp phí : 55.442 đài tệ/ kỳ, học bổng : 18.000 đài tệ/kỳ | KTX miễn phí năm học đầu, các năm học tiếp theo 12.000 đài tệ/học kỳ |
| Hệ 1 + 4
1. Quản lý công nghiệp 2. Công nghệ thông tin 3.Ứng dụng thông tin không gian 4. Kỹ thuật cơ khí 5. Kỹ thuật điện cơ 6. Kỹ thuật điện tử 7. Kỹ thuật ô tô 8. Kỹ thuật xây dựng dân dụng |
1.Năm 1 kỳ thứ nhất: học tiếng Trung miễn phí học phí,tạp phí: 20.759 Đài tệ
2.Năm 1 kỳ thứ hai: học tiếng Trung, miễn phí học phí, tạp phí : 37.715 Đài tệ 3.Năm 1, 2, 3, 4 (Đại học): 55.442 đài tệ/ kỳ ( được miễn giảm 18.000 Đài tệ) |
1. Năm đầu học tiếng: KTX 12.000 Đài tệ/6 tháng. Miễn điện nước 50 số/em/tháng
2. Năm thứ 2-5 : KTX miễn phí, Miễn điện nước 50 số/em/tháng |
|||
| 2 | Đại học KHCN Đài Bắc | Đài Bắc | 1.Kỹ thuật máy tính và truyền thông
2. Nhà hàng 3. Du lịch 4.Ứng dụng hóa mỹ phẩm – làm đẹp |
1. Học phí + tạp phí : 52.021 Đài tệ /kỳ, (
2. Năm 1 (học kỳ 1) : giảm 50% , 25.000 Đài tệ / kỳ, Thành tích cao hưởng học bổng : 15.000 đại tệ kỳ) 3. Năm1, 2, 3, 4 (mỗi một học kỳ): theo quy định của trường |
1. Miễn KTX kỳ 1
2. 9.500 Đài tệ/kỳ |
| 3 | Đại học Minh Truyền
|
Đài Bắc | Hệ 1 + 4
1. Công nghệ thông tin 2. Công nghệ sinh học 3. Đô thị hoá và phòng chống thiên tai |
Năm 1: học tiếng 30,500 NT
Năm 1, 2, 3, 4 đại học : 52,000 NT |
20.000 Đài tệ/kỳ |
| 4 | Đại học KHCN Long Hoa | Đài Bắc | 1. Cơ điện tử
2. Cơ khí chế tạo |
1.Năm đầu : miễn phí 50%
2.Năm hai : Cơ khí chế tạo + cơ điện tử :51.308Đài tệ/kỳ Hóa mỹ phẩm : 44.603 Đài tệ / kỳ |
11.500 Đài tệ / kỳ |
| 5 | Đại học KHKT
Minh Tân |
Tân Trúc | 1.Nghành KT cơ khí
2. Điện cơ 3.Điện quang 4.Điện tử 5.Công nghệ ứng dụng vật liệu 6.Công nghệ thông tin 7.Xây dựng&quản lý tài nguyên MT |
Hệ VHVL
1.Năm 1: HK 1 học phí 51.210 Đài tệ/kỳ, giảm 50% , HK 2: xét thành tích HK 1, giảm 50% 2. Năm 2,3, 4 : xét thành tích để xét học bổng |
Năm đầu : miễn 100 % |
| Hệ 1 + 4
1.Năm 1 : 2. Năm 2-5 : học phí 51.210 Đài tệ/kỳ, Học bổng 11.210 Đài tệ/kỳ |
|||||
| 6 | Đại học KHCN Tu Bình | Đài Trung | Hệ VHVL
1.Kỹ thuậtl điện cơ 2.Kỹ thuật điện tử 3.Quản lý du lịch và giải trí
|
1. Học phí : 54.220 đài tệ/kỳ (43.500.000 VNĐ/kỳ ), Học bổng : 9.220 đài tệ/kỳ
2. Quản lý du lịch và giải trí : Học phí : 47.266 đài tệ/kỳ, Học bổng : 9.220 đài tệ/kỳ |
Miễn KTX
|
| 7 | Đại học KHKT Triều Dương | Đài Trung | 1.Hóa mỹ phẩm
2.Quản lý công nghiệp 3.Quản lý du lịch và giải trí 4.Quản lý kinh doanh |
1. Năm đầu tiên (học kỳ thứ nhất) : 100% học bổng
2.Năm đầu tiên (học kỳ thứ hai): được hỗ trợ 50% học bổng (QLCN/ QLDL>/ QLKD : 48.950 Đài tệ / kỳ;/óa mỹ phẩm : 55.684 Đài tệ / kỳ) 3. Năm 2, 3, 4 (mỗi một học kỳ): xét thành tích:: 1-25% nhận 12.500 Đài tệ / kỳ , 26-50% : nhận 5.000 Đài tệ/ kỳ |
13.000Đài tệ/kỳ/phòng |
| 8 | Đại học KHCN Côn Sơn | Đài Nam
|
1. Khoa Truyền phát Thông tin
2. Khoa Kỹ thuật Robot thông minh 3. Khoa Kỹ thuật Cơ khí 4. Gia công Vật liệu Dệt may khoa Kỹ thuật Vật liệu 5. Kiểm tra gia công vật liệu khoa Kỹ thuật Vật liệu |
Năm 1: miễn học phí 100% (52.206 Đài tệ/kỳ) Năm 2: có 3 mức học bổng : 3 bạn đứng đầu là 30.000 Đài tệ, 7 bạn tiếp theo là 20.000 Đài tệ, còn lại đủ điểm chuyên cần đc 10.000 Đài tệ | 12.300 Đài tệ/kỳ |
| 9 | Đại học Dược Gia Nam
|
Cao Hùng
|
1. Quản trị công nghiệp
2. Công nghệ ứng dụng đa năng 3. Ứng dụng cuộc sống và chăm sóc sức khỏe |
1. 51.138 Đài tệ – 52.068 Đài tệ/kỳ2. Học kỳ đầu: 100% (số tiền thực tế phải đóng là 0 Đài tệ)
3. Học kỳ 2 trở đi: Học bổng 10.000 Đài tệ/học kỳ (kèm theo điều kiện:90% lên lớp đầy đủ, học lực trên 60 điểm, hạnh kiểm trên 80 điểm) |
Miễn 100% ký túc xá năm đầu |
| 10 | Đại học KHCN Cảnh Văn | Tân Bắc | 1.Khoa quản trị nhà hàng
2. Khoa quản trị du lịch 3. Khoa quản trị khách sạn |
1. Kỳ 1 năm đầu : giảm 50% học phí (21.589 Đài tệ kỳ )(16.000.000 VNĐ/kỳ )
2. Học phí : 43.160 Đài tệ / kỳ (33.000.000 VNĐ) |
10.500 Đài tệ/kỳ (8.000.000 VNĐ/kỳ) |
| 4.Khoa công nghệ thông tin | 1. Kỳ 1 năm đầu : giảm 50% học phí (24.814 Đài tệ / kỳ ) 18.800.000 VNĐ/kỳ
2. Học phí : 49.628 Đài tệ / kỳ (39.000.000 VNĐ) Học kỳ 2 trở đi : xét thành tích : top 5% giảm 100%, top 10% : giảm 50%, top 20% giảm 25% |
||||
| 11 | Đại học KHCN
Lê Minh |
Đài Bắc | Hệ 1 + 4
1.Kỹ thuật cơ khí 2. Kỹ thuật điện 3. Kỹ thuật ô tô |
Năm đầu : miễn 100 %
Năm 2 – 5 : 50.843 Đài tệ / kỳ |
Năm đầu : miễn 100 %
Năm 2 – 5 : 9.500 Đài tệ/kỳ |
| 12 | Học viện Kinh Quốc | Đài Bắc | 1. Quản lý nhà hàng
2. Bảo quản thực phẩm |
1. Học phí 50.243NT/học kỳ (40.000.000 VNĐ)
2. Học bổng: Năm thứ nhất:hỗ trợ 26.243 Đài tệ/kỳ (21.000.000 VNĐ) 3. Từ năm 2:hỗ trợ 7.083 Đài tệ/kỳ (trừ vào tiền học phí các kỳ) (5.600.000 VNĐ) |
11.500NT/ 4 người |
| 13 | Đại học KHKT Tỉnh Ngô | Đài Bắc | CNTT Ứng Dụng
Marketing |
1. Năm thứ nhất (học kỳ 1): miễn phí 100%
2.Năm thứ nhất (học kỳ 2 ): 48.600 Đài tệ (39.000.000 VNĐ). (Nếu điểm trung bình trên 75 điểm được học bổng 12.600 Đài tệ/ 10.000.000 VNĐ ) 3. CBQT : ko áp dụng thực tập |
10.000 Đài tệ/kỳ
Kỳ nghỉ hè:50 Đài tệ/ngày |
| Chuyên ban quốc tế
1.Quản trị kinh doanh 2.Thương mại quốc tế |
|||||
| 14 | Đại học KHKT Mỹ Hoà | Bình Đông | Hệ VHVL Quản lý nhà hàng khách sạn |
1.Học phí kì 1 năm 1 miễn 100% 2. Học phí : 49,722 Đài tệ/ kỳ |
KTX kỳ 1: Miễn 100% Các kỳ còn lại 4.500-6.000 đài tệ/ Kỳ ( Không bao gồm nghỉ đông và nghỉ hè) |
| 15 | Đại học kỹ thuật tài chính Đức Minh | Đài Bắc | Chuyên ban quốc tế :
Thương Mại quốc tế |
Hệ chuyên ban quốc tế và VHVL Học phí kỳ 1 : Giảm 50% tương đương 20.000 Đài tệ Học kỳ 2 năm 1 và học kì 1 năm 2 : học phí 33.000 đài tệ các học kỳ còn lại : 44.000 đài tệ Hệ Tự túc : Học kỳ 1 năm 1 : khoảng 44.000 Đài tệ Học kỳ 2 năm 1, học kì 1 năm 2 : học phí 39.000 đài tệ các học kỳ còn lại : 44.000 đài tệ |
KTX mỗi kỳ 14.000 đài tệ ( không bao gồm kỳ nghỉ đông và nghỉ hè) – Không bắt buộc ở KTX |
| Hệ VHVL 1. Quản lý thông tin 2. Tài chính Thuế 3. Quản trị Logistic |
|||||
| Tự Túc 1. Kế toán thông tin 2. Thuế và tài chính 3. Quản lý rủi ro và lập kế hoạch tài sản 4. Tài chính thương mại 5. Quản trị doanh nghiệp 6. Thương mại quốc tế 7. Ứng dụng ngoại ngữ 8. Quản trị Logistic 9. Quản trị Maketing 10. Quản lý thông tin 11. Công nghệ thông tin 12. Thiết kế đa phương tiện |
|||||
Liên hệ ngay để được tư vấn miễn phí!

